• /ju:'bikwitəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    đầy rẫy, nơi nơi, nhan nhản
    (đùa cợt) ở đâu cũng có, có mặt ở khắp nơi, tồn tại ở khắp nơi; đồng thời ở khắp nơi, thường gặp (như) ubiquitary
    ubiquitous traffic wardens
    những người giữ trật tự giao thông có mặt khắp nơi

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    adjective
    rare , scarce

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X