• /reə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hiếm, hiếm có, ít có
    a rare plant
    một loại cây hiếm
    a rare opportunity
    cơ hội hiếm có
    rare gas
    (hoá học) khí hiếm
    rare earth
    (hoá học) đất hiếm
    Loãng (về khí; nhất là khí quyển)
    the rare atmosphere of the mountain tops
    không khí loãng trên đỉnh núi
    Rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui...
    to have a rare time (fun)
    được hưởng một thời gian rất vui
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tái, chưa chín, lòng đào
    rare beef
    bò tái
    rare beefsteak
    bít tết còn lòng đào

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    hiếm

    Cơ - Điện tử

    (adj) hiếm

    Xây dựng

    hiếm có

    Kỹ thuật chung

    hiếm
    rare earth
    đất hiếm
    rare earth element
    nguyên tố đất hiếm
    rare earth metal
    kim loại đất hiếm
    rare gas
    khí hiếm
    rare gas tube
    đèn khí hiếm
    rare-earth ion
    iôn đất hiếm
    rare-earth magnet
    nam châm đất hiếm
    rare-earth-activated solid
    chất rắn được kích hoạt (bằng) đất hiếm

    Kinh tế

    hiếm có
    tái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X