• /¸ʌndə´pin/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (kiến trúc) chống đỡ, chống bằng trụ xây
    (nghĩa bóng) củng cố, làm vững chắc thêm, làm cơ sở cho (một lý lẽ, một yêu sách..)
    he underpinnings his speech with sound arguments
    anh ta lấy những lập luận vững làm nền cho bài diễn văn của mình


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X