• /ʌn´mæn/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .unmanned

    Thiến, hoạn, làm nản chí
    Làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược, làm cho nản lòng, làm cho thoái chí, làm cho mất nhuệ khí
    (hàng hải) lấy người đi, bớt người làm (trên tàu)
    unmanned by grief he broke down and wept
    mất hết bình tĩnh vì đau khổ, anh ta gục xuống khóc

    Hình Thái Từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X