• /´ə:tʃin/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thằng nhóc; thằng nhãi, thằng ranh con (đứa trẻ tai quái, đứa trẻ hư, nhất là con trai), oắt con
    Đứa trẻ cầu bơ cầu bất, đứa bé bụi đời (như) street-urchin
    (động vật học) nhím biển (như) sea-urchin, sea chestnut

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X