• /skæmp/

    Thông dụng

    Danh từ
    (đùa cợt) đứa bé tinh quái
    Kẻ đểu cáng, kẻ xỏ lá; tên vô lại
    (thân mật) thằng chó, thằng quỉ
    Ngoại động từ
    Làm tắc trách; làm chiếu lệ, làm qua quít
    Bủn xỉn, keo kiệt, hà tiện, tiết kiệm (như) skimp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X