• /weə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (nhất là trong từ ghép) hàng hoá chế tạo hàng loạt (theo một kiểu nào đó)
    ironware
    hàng sắt
    hardware
    đồ ngũ kim
    silverware
    đồ bạc
    (nhất là trong từ ghép) đồ gốm, đồ sứ thuộc kiểu riêng hoặc chế tạo cho một mục đích riêng
    earthenware
    đồ đất nung
    ovenware
    đồ sứ
    ( số nhiều) món hàng (đưa ra bán)

    Tính từ

    (thơ ca) biết, nhận thấy, nhận thức thấy (như) aware

    Ngoại động từ

    ( lời mệnh lệnh) chú ý!, coi chừng!
    ware the dog!
    coi chừng con chó!

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (thống kê ) hàng hoá

    Xây dựng

    đồ vật, sản phẩm, hàng hoá

    Cơ - Điện tử

    đồ vật, sản phẩm, hàng hóa

    Kỹ thuật chung

    di động
    đồ gốm
    hàng gốm
    hàng hóa
    sản phẩm
    mixed ware
    sản phẩm hỗn hợp
    woven ware
    sản phẩm dệt

    Kinh tế

    đồ gốm sứ
    đồ vật
    hàng
    small ware
    hàng hóa nhỏ (thường chỉ những đồ may mặc)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X