-
Thông dụng
Danh từ
(nhất là trong từ ghép) hàng hoá chế tạo hàng loạt (theo một kiểu nào đó)
- ironware
- hàng sắt
- hardware
- đồ ngũ kim
- silverware
- đồ bạc
(nhất là trong từ ghép) đồ gốm, đồ sứ thuộc kiểu riêng hoặc chế tạo cho một mục đích riêng
- earthenware
- đồ đất nung
- ovenware
- đồ sứ
Từ điển: Thông dụng | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử | Xây dựng | Toán & tin
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ