• /'ə:θənweə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đồ bằng đất nung (nồi, niêu, chậu, vò...)
    Đất nung (làm nồi...)
    an earthenware porringer
    cái tô làm bằng đất nung

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    đồ làm bằng đất nung

    Giải thích EN: A slightly porous, opaque container or decorative piece made of low-fired clay and covered with a nonporous glaze.

    Giải thích VN: Vật chứa màu đục, có cấu tạo hơi rỗ hay là mẩu trang trí được làm bằng đất sét được nung chưa đủ lửa và phủ lên một lớp men sáng màu.

    Kỹ thuật chung

    đồ gốm
    đồ sành
    burnt earthenware
    đồ sành quá lửa
    earthenware glazing
    sự tráng men đồ sành

    Địa chất

    đồ sành, đồ bằng đất nung

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X