• Hóa học & vật liệu

    carota địa chấn giếng khoan

    Xây dựng

    sự khoan nổ tạo giếng

    Kỹ thuật chung

    sự thông giếng

    Giải thích EN: The firing of an explosive charge in the bottom of a well to increase the flow of water, oil, or gas. Giải thích VN: Sự khai hỏa một chất nổ ở đáy một giếng nhằm tăng lưu lượng nước, dầu, hay khí.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X