• Ngoại động từ

    Làm xúc động (ai); làm động (lòng)
    Un homme que rien ne peut émouvoir
    một người mà không có gì làm xúc động được
    émouvoir le coeur
    làm động lòng
    (từ cũ, nghĩa cũ) lay chuyển
    émouvoir un fardeau
    lay chuyển một vật nặng
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm rối loạn
    émouvoir le pouls
    làm cho mạch rối loạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X