-
Ngoại động từ
Làm xẹp
- Abaisser les orgueilleux
- làm xẹp hạng người kiêu
- Il cherche à abaisser ses adversaires
- nó tìm cách làm xẹp các địch thủ của mình
Phản nghĩa Elever, hausser, relever; exalter, glorifier. Monter, hausser ( se).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ