-
Danh từ giống đực
( số nhiều) thành trì, thành; thành phố
- Depuis combien de temps êtes-vous dans nos murs
- ông ở trong thành chúng tôi từ bao giờ?
- coller quelqu'un au mur
- xử bắn ai
- faire le mur
- (thể dục thể thao) làm tường
- les murs ont des oreilles
- rừng có mạch, vách có tai
- mettre quelqu'un au pied du mur mettre
- mettre
- mur d'airain
- bước tường đồng (bóng)
- ne laisser que les quatre murs
- lấy hết đồ đạc trong phòng
- sauter le mur
- nhảy tường trốn ra
- se cogner la tête contre les murs cogner
- cogner
- se heurter à un mur
- vấp phải sự cản trở, bị từ chối dứt khoát
- se mettre le dos au mur
- không thể lùi được nữa
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ