-
Phản nghĩa Acquisition, adoption; conservation, maintien. Raideur, tension, méfiance.
Abandon à la providence phó thác cho trời
- vivre dans l'abandon
- sống trong cảnh bơ vơ, không ai ngó ngàng tới
- abandon du style
- sự phóng túng trong lời văn
- abandon de poste
- sự đào nhiệm
- abandon de soi-même
- sự quên mình
- à l'abandon
- bỏ liều, bỏ thí
- Un jardin laissé à l'abandon
- �� khu vườn bị bỏ hoang phế
- avec abandon
- thả lỏng, thư thái
- S'étendre avec abandon
- �� nằm xoài thư thái
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ