• Danh từ giống đực

    Sự bỏ, sự từ bỏ, sự ruồng bỏ
    Abandon de privilèges
    sự từ bỏ đặc quyền

    Phản nghĩa Acquisition, adoption; conservation, maintien. Raideur, tension, méfiance.

    Abandon à la providence phó thác cho trời
    vivre dans l'abandon
    sống trong cảnh bơ vơ, không ai ngó ngàng tới
    abandon du style
    sự phóng túng trong lời văn
    abandon de poste
    sự đào nhiệm
    abandon de soi-même
    sự quên mình
    à l'abandon
    bỏ liều, bỏ thí
    Un jardin laissé à l'abandon
    �� khu vườn bị bỏ hoang phế
    avec abandon
    thả lỏng, thư thái
    S'étendre avec abandon
    �� nằm xoài thư thái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X