• Ngoại động từ

    Hòa giải
    Accorder deux adversaires
    hòa giải hai đối thủ
    Đồng ý cho, thuận cho
    Accorder du temps
    đồng ý cho đủ thời gian
    Accorder la main de sa fille
    thuận gả con gái cho
    Thừa nhận
    Je l'accorde
    tôi thừa nhận là thế
    (ngôn ngữ học) làm cho tương hợp
    Accorder le verbe avec son sujet
    làm cho động từ tương hợp với chủ ngữ
    (âm nhạc) so dây, điều chỉnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X