• Tính từ

    Đáng yêu, đáng mến, dễ thương
    Caractère aimable
    tính tình dễ thương
    Tử tế, nhã nhặn
    Il a été très aimable avec moi
    anh ta rất tử tế với tôi
    Phản nghĩa Ha…ssable. Désagréable, insupportable. Bourru, grincheux, hargneux
    faire l'aimable
    làm ra bộ tử tế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X