• Tính từ

    Cũ, cổ
    Ami ancien
    bạn cũ
    Meuble ancien
    đồ gỗ cổ
    Librairie ancienne
    hiệu sách cũ
    Cổ đại
    Les peuples anciens
    các dân tộc cổ đại
    Cựu, nguyên
    Ancien ministre
    cựu bộ trưởng, nguyên bộ trưởng
    [[Lassociation]] des anciens élèves [[dune]] école
    hội cựu học sinh của một trường
    Ancien Testament opposé à Nouveau Testament
    Kinh cựu ước (trái với " Kinh tân ước" )
    Phản nghĩa Jeune, nouveau, récent; actuel, moderne
    Danh từ giống đực
    Người xưa, cổ nhân
    Người đi trước (trong nghề nghiệp), người khóa trước (ở trường, trong quân đội), người nhiều tuổi
    ( số nhiều) các tác giả cổ đại; phái cựu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X