• Tính từ

    (y học) mất tiếng, tắt tiếng
    Un homme presque aphone et qui pourtant faisait de son mieux pour chanter Gide
    một người "gần như tắt tiếng và vẫn cố hết sức để ca"

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X