• Tính từ

    Gần, gần giống
    Traits approchants
    những nét gần giống
    Quelque chose d'approchant
    một cái gì đó hơi giống
    (từ cũ, nghĩa cũ) sát gần, sắp tới (về thời gian)
    La nuit était approchante
    trời sắp tối
    Phản nghĩa Eloigné, lointain. Différent, opposé

    Giới từ & phó từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) vào khoảng, áng chừng
    Ils partirent approchant midi
    họ ra đi vào khoảng buổi trưa
    Mille francs ou approchant
    một nghìn frăng hoặc vào khoảng đó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X