• Danh từ giống cái

    Mốc, cột mốc (để phân chia địa giới, để đánh dấu một địa điểm...)
    Bornes [[dun]] champ
    mốc phân ranh giới một cánh đồng
    Borne kilométrique
    cột kilomet
    (thông tục) kilomet
    (điện học) đầu kẹp dây
    (toán học) cận (của một tập hợp)
    ( số nhiều) biên giới; giới hạn, phạm vi
    Les bornes [[dun]] pays
    biên giới của một nước
    Dépasser les bornes
    vượt quá giới hạn
    rester planté comme une borne
    đứng ì ra như tượng gỗ
    sans borne sans bornes
    vô hạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X