-
Danh từ giống đực
Trường, vùng; phạm vi
- Champ de tir
- trường bắn
- Champ de courses
- trường đua ngựa
- Champ électrique
- (vật lý học) điện trường
- Champ opératoire
- vùng mổ
Nền (huy hiệu)
- à tout bout de champ
- bất cứ lúc nào
- avoir encore du champ devant soi
- còn có thì giờ và cách xoay xở
- battre aux champs sonner aux champs
- cử nhạc chào
- champ d'honneur champ de bataille
- chiến trường
- champ du repos
- (thơ ca) nghĩa trang
- clef des champs clef
- clef
- être à bout de champ
- không còn phương tiện gì
- laisser le champ libre à
- cho tha hồ hành động
- mettre aux champs
- (từ cũ, nghĩa cũ) làm nổi nóng lên
- ouvrir le champ
- bắt đầu chiến đấu
- prendre du champ
- lùi lại để lấy đà
Đồng âm Chant
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ