• Danh từ giống đực

    Đám ruộng
    Champ de mais
    đám ruộng ngô
    ( số nhiều) đồng, đồng ruộng
    Mettre les bêtes aux champs
    thả súc vật ra đồng
    La vie des champs
    cuộc sống ở đồng ruộng
    Trường, vùng; phạm vi
    Champ de tir
    trường bắn
    Champ de courses
    trường đua ngựa
    Champ électrique
    (vật lý học) điện trường
    Champ opératoire
    vùng mổ
    Nền (huy hiệu)
    à tout bout de champ
    bất cứ lúc nào
    avoir encore du champ devant soi
    còn có thì giờ và cách xoay xở
    battre aux champs sonner aux champs
    cử nhạc chào
    champ d'honneur champ de bataille
    chiến trường
    champ du repos
    (thơ ca) nghĩa trang
    clef des champs clef
    clef
    être à bout de champ
    không còn phương tiện gì
    laisser le champ libre à
    cho tha hồ hành động
    mettre aux champs
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm nổi nóng lên
    ouvrir le champ
    bắt đầu chiến đấu
    prendre du champ
    lùi lại để lấy đà
    Đồng âm Chant

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X