• Tính từ

    Dũng cảm, gan dạ
    Un homme brave
    người dũng cảm
    (đặt trước danh từ) trung hậu, tử tế
    Un brave homme
    người trung hậu, người tử tế
    (tiếng địa phương) mặc sang, mặc đẹp
    Comme te voilà brave!
    cậu ăn mặc đẹp quá!

    Danh từ giống đực

    Người dũng cảm
    brave à trois poils
    (thân mật) kẻ cóc sợ gì
    faux brave
    anh hùng rơm
    mon brave!
    (thân mật) chú mày ơi! (dùng nói với người dưới)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X