• Tính từ

    (thân mật) giỏi
    Il est calé en histoire
    nó giỏi về sử
    (thông tục) khó
    C'est ce qu'il y a de plus calé
    ấy là điều khó nhất
    (từ cũ, nghĩa cũ) giàu sụ
    Cal

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X