• Nội động từ

    Vỗ đôm đốp, đập đôm đốp
    Claquer des mains
    vỗ tay đôm đốp
    Bị bong gân chân (ngựa)
    (thông tục) ngoẻo
    (thông tục) thất bại
    L'affaire a claqué
    việc đã thất bại
    claquer du bec
    (thông tục) đói
    faire claquer son fouet
    làm bộ, vênh váo

    Ngoại động từ

    Tát tai
    Claquer un insolent
    tát tai một đứa hổn láo
    Đóng sập lại
    Claquer la porte
    đóng sập cửa
    (thân mật) phung phí
    Claquer un héritage
    phung phí một gia tài
    (thân mật) làm cho mệt lử

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X