• Tính từ

    Hiệu chỉnh, chỉnh
    Gymnastique corrective
    thể dục chỉnh hình
    Substance corrective
    (dược học) chất hiệu chỉnh
    Phản nghĩa Aggravant, excitant

    Danh từ giống đực

    (dược học) chất hiệu chỉnh
    Le sucre est le correctif des acides
    đường là chất hiệu chỉnh axit (trong thuốc)
    Lời nói nhẹ đi
    Cái bù vào
    Correctif aux abus
    cái bù vào những sự lạm dụng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X