• Danh từ giống cái

    Tập quán; thói quen
    Les vieilles coutumes
    các tập quán cổ truyền
    C'est sa coutume d'arriver en retard
    đến muộn vốn là thói quen của nó

    Phản nghĩa Exception, innovation, nouveauté

    De coutume theo thường lệ, thường thường
    Il vient tous les jours comme de coutume
    �� thường thường ngày nào nó cũng đến
    une fois n'est pas coutume
    một lần chẳng chết ai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X