• Danh từ giống cái

    Lần, lượt, phen
    Une fois
    một lần
    Maintes fois
    đôi phen
    Deux fois plus grand
    hai lần lớn hơn
    à la fois
    đồng thời
    d'autres fois
    trong trường hợp khác
    des fois
    (thông tục) có khi, họa chăng
    des fois que
    (thông tục) trong trường hợp mà
    ne pas se faire dire deux fois dire
    dire
    toutes les fois que
    trong những trường hợp mà
    une bonne fois une fois pour toutes
    chỉ một lần thôi, dứt khoát
    une fois
    có một lần
    une fois que
    khi mà đã
    vu une fois cru cent fois
    bắt được một lần ngờ vực suốt đời
    y regarder à deux à plusieurs fois
    suy nghĩ kỹ trước khi bắt tay làm
    Đồng âm Foi, foie.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X