• Ngoại động từ

    Dỡ (hàng) cho lên bờ, cho xuống xe (hành khách)
    (quân sự) cho đổ bộ
    (thân mật) tống khứ
    Débarqueur un incapable
    tống khứ một tên bất lực

    Nội động từ

    Lên bờ, xuống xe.
    (quân sự) đổ bộ
    L'ennemi n'a pas pu débarqueur
    quân địch không đổ bộ được
    (hàng hải) thôi việc ở tàu, bỏ tàu (thủy thủ)
    débarqueur chez quelqu'un
    bất thần đến nhà ai

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X