• Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp

    (văn học) chảy từng giọt.
    La sueur découle
    mồ hôi chảy từng giọt.
    Sinh ra từ.
    Conséquence qui découle d'un principe
    hệ qủa sinh ra từ một nguyên lý.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X