• Ngoại động từ

    ước ao, mong muốn
    Je lui désire du bien
    tôi mong muốn hắn được điều hay
    Thèm
    Mère qui désire un fils
    người mẹ thèm có một đứa con trai
    Muốn ăn nằm với (một phụ nữ)
    laisser à désirer
    chưa tốt, không hoàn hảo
    se laisser désirer
    để người ta mong chờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X