• Ngoại động từ

    Xé (mồi) mà ăn (sư tử, hổ...)
    ăn nghiến ngấu, ăn lấy ăn để; đọc nghiến ngấu, ngốn
    Dévorer un roman
    ngốn một cuốn tiểu thuyết
    Thiêu hủy, phá hủy, phá hết
    La flamme dévore tout
    ngọn lửa thiêu hủy sạch
    Dévorer son patrimoine
    phá hết gia sản
    Giày vò
    L'ennui qui le dévore
    mối sầu giày vò hắn
    dévorer des yeux
    nhìn chằm chằm
    dévorer l'espace
    vượt nhanh không gian, đi như bay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X