• Tính từ

    Thống trị, đô hộ
    Pays dominant
    nước thống trị
    Trội, át, nổi nhất
    Trait dominant
    nét trội, nét nổi nhất
    Gène dominant
    (sinh vật học) gen trội
    Nhô cao, cao hơn, vùng xung quanh
    Cette base est dans une position dominante
    cứ điểm này ở một vị trí cao hơn vùng xung quanh
    Phản nghĩa Inférieur, accessoire, dépendant, secondaire

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X