• Động từ

    Vay, vay mượn
    Emprunter de l'argent à quelqu'un
    vay tiền ai
    La lune emprunte sa lumière du soleil
    mặt trăng mượn ánh sáng ở mặt trời
    Emprunter la main d'autre
    mượn tay người khác
    Emprunter le ton de la vertu
    mượn giọng đạo đức, giả giọng đạo đức
    Theo, đi theo (một con đường nào)
    Quelle voie avezvous empruntée
    Anh đã đi theo con đường nào thế?
    Phản nghĩa Avancer, céder, prêter

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X