• Danh từ giống cái

    Sự chiếu cố, sự che chở
    Implorer la faveur de quelqu'un
    cầu xin ai chiếu cố
    Ân huệ, đặc ân
    Obtenir une faveur được ân huệ solliciter une faveur
    xin một đặc ân
    Sự quý mến, sự ưa chuộng; uy tín
    Il a gagné la faveur du public
    ông ta đã được quần chúng quý mến
    Dải lụa
    Une faveur rose
    dải lụa hồng
    à la faveur de
    nhờ có, nhân có
    en faveur de
    lợi cho (ai)
    Phản nghĩa Défaveur, discrédit, disgrace. Malveillance, rigueur.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X