• Ngoại động từ

    Xin được, đạt được, thu được, giành được, được
    Obtenir une place
    xin được một chỗ làm việc
    Obtenir de brillants succès
    đạt được thành công rực rỡ
    obtenir la main d'une jeune fille
    lấy được một thiếu nữ
    obtenir un jugement
    được kiện
    Phản nghĩa Manquer, perdre.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X