• Ngoại động từ

    Vẽ hình, đắp hình
    Figurer un saint en cire
    đắp hình một vị thánh bằng sáp
    Biểu thị; là tượng trưng (của)
    Le drapeau figure la patrie
    lá cờ là tượng trưng của tổ quốc

    Nội động từ

    Có mặt
    Figurer dans une cérémonie
    có mặt trong một buổi lễ
    (sân khấu) đóng vai phụ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X