• Nội động từ

    (thân mật) núng thế, yếu đi, xẹp đi
    Le coeur du malade a flanché brusquement
    tim người bệnh bỗng nhiên yếu đi
    Les troupes ont flanché
    quân sự núng thế
    Il semblait résolu mais il a flanché au dernier moment
    nó có vẻ cương quyết, nhưng đến phút cuối cùng thì xẹp đi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X