• Tính từ

    Cuối cùng, sau hết, chót
    Nouvelles de la dernière heure
    tin giờ chót
    Hèn hạ nhất
    Le dernier des hommes
    con người hèn hạ nhất
    Tột cùng, tột bậc
    Dernier degré de perfection
    trình độ hoàn hảo tột bậc
    Vừa qua
    [[Lan]] dernier
    năm vừa qua, năm ngoái
    avoir le dernier
    nói lời cuối cùng; thắng (trong cuộc tranh luận, tranh chấp)
    dernier cri
    mốt mới nhất
    chapeau dernier cri
    �� mũ mốt mới nhất
    dernier mot
    điểm cao nhất
    La morale est pour lui le dernier mot de [[lexistence]]
    �� đạo đức đối với ông ấy là điểm cao nhất ở đời
    dernières recommandations
    lời trối trăng
    en dernière analyse
    xét đến cùng
    en dernier lieu
    cuối cùng
    en dernier ressort ressort
    ressort
    être du dernier bien
    hoàn hảo, tuyệt diệu
    Coiffure du dernier bien
    �� mũ tuyệt diệu
    être du dernier bien avec [[quelquun]]
    hết sức thân ái với ai, hết sức tử tế với ai
    la dernière heure
    lúc lâm chung
    le dernier soupir
    hơi thở cuối cùng, lúc sắp chết
    le dernier supplice
    tội tử hình
    mettre la dernière main à
    làm cho xong

    Danh từ

    Người cuối cùng, con út; người bét; cái cuối cùng
    ce dernier
    sau chót
    Phản nghĩa Initial, premier. Futur, prochain

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X