• Ngoại động từ

    Chữa khỏi, chữa
    Guérir un malade
    chữa khỏi một bệnh nhân
    Guérir une maladie
    chữa khỏi một bệnh
    Guérir un enfant de sa timidité
    chữa tính nhút nhát cho một em bé

    Nội động từ

    Khỏi bệnh, khỏi
    Souffrance qui ne guérit pas
    nỗi đau không khỏi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X