• Phó từ

    Lương thiện, trung thực, đứng đắn, chính trực
    Gagner honnêtement sa vie
    kiếm ăn lương thiện
    Thực thà, thực
    Honnêtement, n'étiez-vous pas au courant?
    thực anh không được biết à?
    Xứng đáng; tạm được, phải chăng
    (từ cũ; nghĩa cũ) lịch sự
    Accueillir quelqu'un fort honnêtement
    tiếp đón ai khá lịch sự

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X