• Ngoại động từ

    Được, thu được, kiếm được
    Gagner de l'argent
    kiếm được tiền
    Gagner un procès
    được kiện
    Được lợi
    Gagner du temps
    được lợi thời gian
    Thắng
    Gagner la bataille
    thắng trận
    Trúng
    Gagner un lot
    trúng số
    Đáng được
    Il l'a bien gagné
    anh ta đáng được cái đó; (mỉa mai) đáng kiếp hắn ta
    Mua chuộc
    Gagner des témoins
    mua chuộc nhân chứng
    Đi đến
    Gagner la frontière
    đi đến biên giới
    Lan đến, lan sang
    Le feu gagne le toit
    lửa lan sang mái nhà
    (nghĩa bóng) chinh phục được
    Gagner l'affection
    chinh phục được lòng trìu mến
    gagner du terrain terrain
    terrain

    Nội động từ

    Tốt lên
    Le vin gagne en bouteille
    rượu vang đóng chai thì ngon hơn (tốt lên)
    Được lợi, có lợi
    Il gagne à être connu
    anh ta được biết đến là điều có lợi cho anh ta
    Lan ra
    Le feu gagne rapidement
    lửa lan ra nhanh chóng
    (từ cũ; nghĩa cũ) ra ăn cỏ
    Le lapin sort du bois pour gagner dans les prés
    con thỏ ra khỏi rừng đến ăn ở đồng cỏ
    Phản nghĩa Perdre. Echouer, reculer. Abandonner, éloigner ( s'), quitter

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X