-
Ngoại động từ
Đón tiếp
- Ils sont venus m'accueillir à la gare
- họ đã đến đón tôi tại nhà ga
- Accueillir un ami chaleureusement à bras ouverts froidement
- đón tiếp một ngươì bạn một cách nồng nhiệt/cởi mở/lạnh nhạt
- Un silence glacial accueillit ses paroles
- những lời nói của ông ta được đón nhận bằng một sự im lặng lạnh lùng
Tiếp nhận
- Foyer qui accueille les sans-abri
- tổ ấm tiếp nhận những kẻ không nhà cửa
- Accueillir une demande
- tiếp nhận một lá đơn
- Nous l'avons accueilli dans notre équipe
- chúng tôi đã tiếp nhận (kết nạp) anh ấy vào nhóm cuả chúng tôi
- Le stade peut accueillir cinquante mille personnes
- sân vận động có thể tiếp nhận ( chưá) năm mươi nghìn ngươì
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ