• Ngoại động từ

    Đưa vào, du nhập
    Implanter de nouvelles usines dans une région
    đưa nhiều nhà máy mới vào một vùng
    Implanter un usage
    du nhập một tục lệ
    (y học) cấy dưới da
    (từ hiếm) cắm vào
    Certains végétaux implantent leurs racines à une profondeur considérable
    một số cây cắm rễ khá sâu xuống đất
    Phản nghĩa Arracher, déraciner

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X