• Ngoại động từ

    (luật học, pháp lý) làm cho liên lụy
    Impliquer quelqu'un dans un procès
    làm cho ai liên lụy vào một vụ kiện
    Bao hàm; kéo theo
    Mot qui implique telle idée
    từ bao hàm một ý nào đó
    Phản nghĩa Exclure

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X