• Ngoại động từ

    Đốt cháy, thiêu hủy
    Incendier un village
    thiêu hủy một làng
    L'alcool lui incendie la gorge
    rượu đốt cháy cổ họng anh ta làm đỏ rực
    Le soleil qui incendie les vitres
    mặt trời làm đỏ rực cửa kính
    (nghĩa bóng) kích động
    Livre qui incendie les esprits
    cuốn sách kích động tinh thần
    incendier quelqu'un
    (thông tục) trách mắng ai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X