• Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp

    Lóe sáng; tỏa sáng
    Reflet qui luit
    ánh lóe sáng
    Le soleil luit
    mặt trời tỏa sáng
    (nghĩa bóng) lóe lên
    Il vit luire un faible espoir
    nó thấy lóe lên một niềm hy vọng mỏng manh
    Phản nghĩa s' effacer, pâlir.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X