• Tính từ

    Yếu
    Enfant faible de constitution
    đứa trẻ thể trạng yếu
    Không chắc, không bền
    Corde faible
    dây không chắc
    Nhu nhược, thiếu nghị lực
    Esprit faible
    tinh thần nhu nhược
    Không vững, đuối
    Raisonnement faible
    lập luận không vững
    Không kiên cố
    Place faible
    vị trí không kiên cố
    Ít ỏi
    Revenu faible
    lợi tức ít ỏi
    Kém
    Elève faible en mathématiques
    học trò kém về toán
    Phản nghĩa Fort. Robuste, vigoureux. Solide. Courageux, énergique. Ferme, vaillant, volontaire. Considérable, grand.

    Danh từ

    Người yếu
    Aider les faibles
    giúp đỡ người yếu

    Danh từ giống đực

    Chỗ yếu, mặt yếu
    Le faible [[dune]] place
    chỗ yếu của một vị trí
    Nhược điểm
    Le jeu est son faible
    mê cờ bạc là nhược điểm của hắn
    Sở thích
    Il avoue son faible pour le café
    anh ấy thú nhận là có sở thích đối với cà phê
    Phản nghĩa Qualité, vertu. Dégo‰t, répulsion

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X