• Danh từ giống cái

    (từ cũ, nghĩa cũ) sự thương xót
    Aucune merci
    không chút thương xót
    à la merci de
    phó mặc (ai) khu xử; phó mặc
    A la merci du vainqueur
    �� phó mặc kẻ thắng khu xử
    Navire à la merci des vents
    �� chiếc tàu phó mặc sóng gió
    à merci
    thả cửa, mặc sức
    Taillable et corvéable à merci
    �� phải nộp thuế và lao dịch thả cửa
    demander merci
    xin hàng, xin gia ơn
    dieu merci
    nhờ trời
    sans merci
    không thương xót

    Danh từ giống đực

    Lời cảm ơn, lời cảm tạ
    Grand merci
    cảm ơn lắm
    merci du peu!
    (thân mật) xin đủ!; quá lắm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X