-
Danh từ giống cái
(từ cũ, nghĩa cũ) sự thương xót
- Aucune merci
- không chút thương xót
- à la merci de
- phó mặc (ai) khu xử; phó mặc
- A la merci du vainqueur
- �� phó mặc kẻ thắng khu xử
- Navire à la merci des vents
- �� chiếc tàu phó mặc sóng gió
- à merci
- thả cửa, mặc sức
- Taillable et corvéable à merci
- �� phải nộp thuế và lao dịch thả cửa
- demander merci
- xin hàng, xin gia ơn
- dieu merci
- nhờ trời
- sans merci
- không thương xót
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ