-
Ngoại động từ
Hỏi
- Demander son chemin
- hỏi đường
- demander raison à quelqu'un
- yêu cầu ai phải giải thích
- demander raison d'une offense
- (từ cũ, nghĩa cũ) đòi phải đền tội xúc phạm
- je vous demande un peu!
- (thân mật) đâu được!
- ne demander qu'à
- chỉ mong được (làm gì)
- ne pas demander mieux
- không mong gì hơn
- ne pas demander son reste
- (im lặng rút lui) không nài thêm nữa
Phản nghĩa Obtenir, prendre, recevoir. Décommander. -Répondre
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ