• Danh từ giống cái

    Tình trạng chưa (vị) thành niên; thời kỳ chưa (vị) thành niên
    Thiểu số, số ít
    La minorité doit s'incliner devant la majorité
    thiểu số phải phục tùng đa số
    Dans la minorité des cas
    trong số ít trường hợp
    Dân tộc ít người, dân tộc thiểu số
    Problème des minorités
    vấn đề dân tộc ít người

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X