• Ngoại động từ

    Quên, lãng quên
    Oublier une date
    quên ngày tháng
    Oublier un nom sur la liste
    quên một tên trên danh sách
    Oublier son devoir
    quên nhiệm vụ
    Oublier ses promesses
    quên lời hứa
    Oublier ses amis
    lãng quên bè bạn
    Oublier un bienfait
    quên ơn
    Oublier ses ennuis
    quên nỗi buồn phiền
    Bỏ quên
    Oublier son chapeau au théâtre
    bỏ quên mũ ở nhà hát
    Bỏ qua
    Oublier les injures
    bỏ qua lời lăng nhục
    Phản nghĩa Retenir, se rappeler, se souvenir. Penser (à), songer (à)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X